Mã ZIP Đồng Nai – Mã Bưu chính tỉnh Đồng Nai đầy đủ nhất 2024

Cập nhật mới nhất thì mã ZIP Đồng Nai được quy chuẩn 5 số là 76000.

Tổng hợp các mã ZIP Đồng Nai

Dưới đây là danh sách toàn bộ mã ZIP Đồng Nai của các bưu điện thuộc khu vực tỉnh Đồng Nai. Hãy tham khảo để việc tra cứu của bạn dễ dàng và nhanh chóng hơn.

1. Mã ZIP thành phố Biên Hòa

ZIP code/ Postal codeĐối tượng gán mã
76100BC. Trung tâm thành phố Biên Hòa
76101Thành ủy
76102Hội đồng nhân dân
76103Ủy ban nhân dân
76104Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76106P. Thanh Bình
76107P. Quyết Thắng
76108P. Thống Nhất
76109P. Tam Hiệp
76110P. Tam Hòa
76111P. Tân Hiệp
76112P. Tân Biên
76113P. Tân Hòa
76114P. Hố Nai
76115P. Tân Tiến
76116P. Trảng Dài
76117P. Tân Phong
76118P. Trung Dũng
76119P. Quang Vinh
76120P. Bửu Long
76121X. Tân Hạnh
76122P. Hòa Bình
76123X. Hóa An
76124P. Tân Vạn
76125P. Bửu Hòa
76126X. Hiệp Hòa
76127P. Bình Đa
76128P. An Bình
76129P. Long Bình Tân
76130X. An Hòa
76131X. Long Hưng
76132X. Phước Tân
76133X. Tam Phước
76134P. Long Bình
76150BCP. Biên Hòa
76151BCP. Biên Hòa 2
76152BCP. Biên Hòa 3
76153BCP. Biên Hòa 4
76154BCP. Biên Hòa 4B
76155BCP. Biên Hòa 5
76156BCP. Biên Hòa 6
76157BC. KHL Biên Hòa
76158BC. Quyết Thắng
76159BC. Tam Hiệp
76160BC. Tân Hiệp
76161BC. Hố Nai
76162BC. Tân Tiến
76163BC. Trảng Dài
76164BC. Quang Vinh
76165BC. TMĐT Biên Hòa
76166BC. Bửu Long
76167BC. Hóa An
76168BC. Tân Vạn
76169BC. Chơ Đồn
76170BC. KCN Biên Hòa
76171BC. Long Bình Tân
76172BC. An Hòa
76173BC. Phước Tân
76174BC. Tam Phước
76175BC. Long Đức
76176BC. Long Bình
76198BC. HCC Biên Hòa
76199BC. Hệ 1 Đồng Nai

2. Mã ZIP huyện Long Thành

ZIP code/ Postal codeĐối tượng gán mã
76200BC. Trung tâm huyện Long Thành
76201Huyện ủy
76202Hội đồng nhân dân
76203Ủy ban nhân dân
76204Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76206TT. Long Thành
76207X. Lộc An
76208X. Bình An
76209X. Long Đức
76210X. An Phước
76211X. Tam An
76212X. Long An
76213X. Long Phước
76214X. Phước Thái
76215X. Tân Hiệp
76216X. Phước Bình
76217X. Bàu Cạn
76218X. Suối Trầu
76219X. Cẩm Đường
76220X. Bình Sơn
76230BCP. Long Thành
76231BC. KHL Long Thành
76232BC. Phước Thái

3. Mã ZIP huyện Nhơn Trạch

ZIP code/ Postal codeĐối tượng gán mã
76250BC. Trung tâm huyện Nhơn Trạch
76251Huyện ủy
76252Hội đồng nhân dân
76253Ủy ban nhân dân
76254Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76256TT. Phú Hội
76257TT. Phước Thiền
76258X. Long Tân
76259X. Đại Phước
76260X. Phú Hữu
76261X. Phú Đông
76262X. Phú Thạnh
76263X. Phước Khánh
76264X. Vĩnh Thanh
76265X. Hiệp Phước
76266X. Long Thọ
76267X. Phước An
76275BCP. Nhơn Trạch
76276BCP. KCN Nhơn Trạch
76277BC. KHL Nhơn Trạch
76278BC. Khu Công Nghiệp
76279BC. Phước Thiền
76280BC. Đại Phước

4. Mã ZIP huyện Trảng Bom

ZIP code/ Postal codeĐối tượng gán mã
76300BC. Trung tâm huyện Trảng Bom
76301Huyện ủy
76302Hội đồng nhân dân
76303Ủy ban nhân dân
76304Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76306TT. Trảng Bom
76307X. Tây Hòa
76308X. Sông Thao
76309X. Bàu Hàm
76310X. Thanh Bình
76311X. Cây Gáo
76312X. Sông Trầu
76313X. Bắc Sơn
76314X. Hố Nai 3
76315X. Bình Minh
76316X. Quảng Tiến
76317X. Giang Điền
76318X. Đồi 61
76319X. Trung Hòa
76320X. An Viễn
76321X. Đông Hòa
76322X. Hưng Thịnh
76350BCP. Trảng Bom
76351BCP. Bắc Sơn
76352BC. An Chu
76353BC. Bắc Sơn
76354BC. Sông Mây
76355BC. Hố Nai 3
76356BC. Đông Hòa

5. Mã ZIP huyện Thống Nhất

ZIP code/ Postal codeĐối tượng gán mã
76400BC. Trung tâm huyện Thống Nhất
76401Huyện ủy
76402Hội đồng nhân dân
76403Ủy ban nhân dân
76404Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76406X. Xuân Thạnh
76407X. Quang Trung
76408X. Xuân Thiện
76409X. Gia Tân 3
76410X. Gia Tân 2
76411X. Gia Tân 1
76412X. Gia Kiệm
76413X. Hưng Lộc
76414X. Bàu Hàm 2
76415X. Lộ 25
76425BCP. Thống Nhất
76426BC. Gia Kiệm
76427BĐVHX Quang Trung 1

6. Mã ZIP thành phố Long Khánh

ZIP code/ Postal codeĐối tượng gán mã
76450BC. Trung tâm thị xã Long Khánh
76451Thị ủy
76452Hội đồng nhân dân
76453Ủy ban nhân dân
76454Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76456P. Xuân An
76457P. Xuân Thanh
76458X. Bàu Trâm
76459X. Bảo Vinh
76460X. Bảo Quang
76461X. Bình Lộc
76462X. Suối Tre
76463P. Xuân Trung
76464P. Xuân Bình
76465P. Xuân Hòa
76466P. Phú Bình
76467X. Bàu Sen
76468X. Xuân Lập
76469X. Xuân Tân
76470X. Hàng Gòn
76475BCP. Long Khánh
76476BC. Xuân Tân

7. Mã ZIP huyện Cẩm Mỹ

ZIP code/ Postal codeĐối tượng gán mã
76500BC. Trung tâm huyện Cẩm Mỹ
76501Huyện ủy
76502Hội đồng nhân dân
76503Ủy ban nhân dân
76504Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76506X. Long Giao
76507X. Xuân Quế
76508X. Xuân Mỹ
76509X. Sông Ray
76510X. Lâm San
76511X. Bảo Bình
76512X. Xuân Tây
76513X. Xuân Đông
76514X. Xuân Bảo
76515X. Nhân Nghĩa
76516X. Xuân Đường
76517X. Sông Nhạn
76518X. Thừa Đức
76550BCP. Cẩm Mỹ
76551BC. Bảo Bình
76552BC. Sông Ray

8. Mã ZIP huyện Xuân Lộc

ZIP code/ Postal codeĐối tượng gán mã
76600BC. Trung tâm huyện Xuân Lộc
76601Huyện ủy
76602Hội đồng nhân dân
76603Ủy ban nhân dân
76604Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76606TT. Gia Ray
76607X. Xuân Trường
76608X. Xuân Thành
76609X. Suối Cao
76610X. Xuân Bắc
76611X. Xuân Thọ
76612X. Suối Cát
76613X. Xuân Hiệp
76614X. Xuân Định
76615X. Xuân Phú
76616X. Bảo Hòa
76617X. Lang Minh
76618X. Xuân Hưng
76619X. Xuân Hòa
76620X. Xuân Tâm
76650BCP. Xuân Lộc
76651BC. Xuân Trường 2
76652BC. Xuân Bắc
76653BC. Bảo Hòa
76654BC. Xuân Hưng
76655BC. Xuân Tâm

9. Mã ZIP huyện Trảng Bom

ZIP code/ Postal codeĐối tượng gán mã
76700BC. Trung tâm huyện Định Quán
76701Huyện ủy
76702Hội đồng nhân dân
76703Ủy ban nhân dân
76704Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76706TT. Định Quán
76707X. Phú Hòa
76708X. Phú Lơi
76709X. Phú Vinh
76710X. Phú Tân
76711X. Thanh Sơn
76712X. Ngọc Định
76713X. Phú Ngọc
76714X. La Ngà
76715X. Phú Cường
76716X. Túc Trưng
76717X. Phú Túc
76718X. Suối Nho
76719X. Gia Canh
76750BCP. Định Quán
76751BC. La Ngà
76752BC. Phú Cường
76753BC. Phú Túc

10. Mã ZIP huyện Xuân Lộc

ZIP code/ Postal codeĐối tượng gán mã
76800BC. Trung tâm huyện Tân Phú
76801Huyện ủy
76802Hội đồng nhân dân
76803Ủy ban nhân dân
76804Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76806TT. Tân Phú
76807X. Phú Lộc
76808X. Phú Xuân
76809X. Thanh Sơn
76810X. Phú Trung
76811X. Phú Sơn
76812X. Phú An
76813X. Nam Cát Tiên
76814X. Dak Lua
76815X. Núi Tương
76816X. Phú Lập
76817X. Tà Lài
76818X. Phú Thịnh
76819X. Trà Cổ
76820X. Phú Thanh
76821X. Phú Lâm
76822X. Phú Bình
76823X. Phú Điền
76850BCP. Tân Phú
76851BC. Phú Lập
76852BC. Phú Lâm
76853BC. Phú Bình

11. Mã ZIP huyện Vĩnh Cửu

ZIP code/ Postal codeĐối tượng gán mã
76900BC. Trung tâm huyện Vĩnh Cửu
76901Huyện ủy
76902Hội đồng nhân dân
76903Ủy ban nhân dân
76904Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
76906TT. Vĩnh An
76907X. Mã Đà
76908X. Phú Lý
76909X. Hiếu Liêm
76910X. Trị An
76911X. Tân An
76912X. Vĩnh Tân
76913X. Thiện Tân
76914X. Thạnh Phú
76915X. Bình Lơi
76916X. Tân Bình
76917X. Bình Hòa
76950BCP. Vĩnh Cửu
76951BC. Vĩnh Tân
76952BC. Thạnh Phú
76953BĐVHX Bà Hào

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *